1 |
an nhiênAn Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
|
2 |
an nhiênyên ổn, bình thản như tự nhiên vốn thế thái độ an nhiên tự tại
|
3 |
an nhiên1. bình tâm, yên ổn, không hề nao núng. ví dụ: an nhiên tự đại. 2. Đây là tên thường dùng đặt cho các bé gái ở Việt Nam có ý nghĩa là: thư thái, không ưu phiền, không phải lo toan
|
4 |
an nhiênan nhiên thuộc từ loại tính từ chỉ tính cách. theo gốc tiếng Hán Việt, "an" nghĩa là bình an, "nhiên" nghĩa là mặc nhiên. an nhiên nghĩa là cuộc sống bình an vốn có.
|
5 |
an nhiênBình an theo lẽ tự nhiên
|
6 |
an nhiênnhìn thấy nò đang vận hành, nhận lấy nó với tâm trạng không điều kiện ( tạm hiểu không chướng ngại), đứng ngoài nhìn nó tình táo , và xử lý nó theo tình huống tốt nhất có thể trên cái sườn nhận thức về thế giới này của Phật đã chì ra ( tứ diệu đế, tính vô thường, tính vô ngã, tính không)
|
7 |
an nhiên- bình an, yên ổn , thư thái. như thái độ tự nhiên vốn có của mình
|
8 |
an nhiênan nhien co nghia binh yen ca doi
|
9 |
an nhiênTừ đồng nghĩa: An Yên An có nghĩa là bình an Nhiên có nghĩa là mặc nhiên An nhiên là một tính từ ý diễn tả một cảm giác, một cuộc sống tự do tự tại, không vướng bận suy nghĩ. Ví dụ: Tôi muốn rời xa thành phố, chuyển ra ngoại ô để sống một cuộc đời an nhiên
|
10 |
an nhiênAn nhiên : có lẽ là được yên
|
11 |
an nhiênKhông còn phải ghanh đua với đời , nghỉ nghơi bằng lòng với những gì mình đang có .
|
12 |
an nhiênVô ưu, vô lo, sống bình an và hạnh phúc
|
<< chạnh lòng | yolo >> |