1 |
thì Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời. | : ''Quá lứa lỡ '''thì'''.'' | : ''Mưa nắng phải '''thì'''.'' | : ''Dậy '''thì'''.'' | Từ biểu thị kết quả của [..]
|
2 |
thìthời vận. Câu thơ ý nói: chưa gặp cơ hội, phải thua trời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thì": . tha thà thả thá thai thải thái Thái thao thào more [..]
|
3 |
thìthời vận. Câu thơ ý nói: chưa gặp cơ hội, phải thua trời
|
4 |
thì1 dt. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời: quá lứa lỡ thì mưa nắng phải thì dậy thì. 2 lt. 1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết: nếu lụt thì đói Nếu mưa thì ở nhà. 2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động: Tôi về đến nhà thì anh cũng tới. 3. Từ biểu thị điều sắp [..]
|
5 |
thìThì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, [..]
|
<< thìn | ngoại khoa >> |