Ý nghĩa của từ ẩn náu là gì:
ẩn náu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ẩn náu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ẩn náu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ẩn náu


đg. Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. Toán cướp ẩn náu trong rừng.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ẩn náu


Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. | : ''Toán cướp '''ẩn náu''' trong rừng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ẩn náu


đg. Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. Toán cướp ẩn náu trong rừng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ẩn náu


lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động toán cướp ẩn náu trong rừng Đồng nghĩa: ẩn nấp, ẩn núp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ấu trùng ẩu đả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa