1 |
âu Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ. | : '''''âu''' sành'' | Âu tàu, nói tắt. | Ụ (để đưa tàu thuyền lên). | Lo, lo lắng phiền não. | : ''Thôi thôi chẳng dám nói lâu,'' | : ''Chạy đi cho khỏi kẻo [..]
|
2 |
âuâu có nghĩa là buồn bã lo lắng về một việc gì đó
|
3 |
âutên một giống chim sông, chim bể
|
4 |
âutên một giống chim sông, chim bể. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "âu": . au Au âu âu ẩu ấu. Những từ có chứa "âu": . An Châu âu âu âu (ưu) âu ph [..]
|
5 |
âulo
|
6 |
âu1 dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành. 2 dt. 1. âu tàu, nói tắt. 2. ụ (để đưa tàu thuyền lên). 3 đgt. Lo, lo lắng phiền não: Thôi thôi chẳng dám nói lâu, Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên). 4 pht. Có lẽ, dễ thường: âu cũng là số kiếp âu cũng là một dịp hiếm có âu đành quả kiếp nhân duyên (Truyện Kiều). 5 Tiếng nựng trẻ con [..]
|
7 |
âuđồ đựng trông giống cái ang, nhưng nhỏ hơn âu sành âu đựng trầu Danh từ âu tàu (nói tắt). ụ (để đưa tàu thuyền lên). Phụ từ (Văn chương [..]
|
8 |
âulo
|
<< âm nhạc | éc éc >> |