Ý nghĩa của từ ân huệ là gì:
ân huệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ân huệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân huệ mình

1

14 Thumbs up   10 Thumbs down

ân huệ


Ơn to lớn ở trên ban xuống. | : ''Ban '''ân huệ'''.'' | : ''Được hưởng '''ân huệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   10 Thumbs down

ân huệ


(Trang trọng) ơn (thường là của người trên ban cho người dưới) ban ân huệ việc nhỏ có gì đâu mà ân với huệ? Đồng nghĩa: ơn huệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   9 Thumbs down

ân huệ


dt. ơn to lớn ở trên ban xuống: ban ân huệ được hưởng ân huệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   10 Thumbs down

ân huệ


dt. ơn to lớn ở trên ban xuống: ban ân huệ được hưởng ân huệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân huệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân huệ": . An Hữu ân huệ. Những từ có chứa "ân huệ [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   15 Thumbs down

ân huệ


vara (tính từ), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā)
Nguồn: phathoc.net





<< âm điệu ân nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa