1 |
ách Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa. | : ''Bắc '''ách'''.'' | : ''Quàng '''ách''' vào cổ trâu.'' | : ''Tháo '''ách'''.'' | Gông cùm, xiềng xích. | : '''''Ách''' áp bức.'' | [..]
|
2 |
ách1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối ph [..]
|
3 |
ách1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.) ách giặc giã cướp bóc. 2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc. 3 ( [..]
|
4 |
áchđoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe. điều rắc rối hoặc tai hoạ, sự khốn khổ phải gánh chịu ách nô lệ Động từ [..]
|
5 |
áchLá bài A (tiếng Việt đọc là át hoặc xì, xuất phát từ tiếng Pháp: As) là một quân bài trong bộ bài Tây. Quân bài này là quân mạnh nhất trong bài tấn, xập xám, xì phé, tương đối mạnh trong bài tiến lên, [..]
|
6 |
áchPhi công "Ách" (tiếng Anh: Ace, đọc là "Ây-xơ"), hay Át, là thuật ngữ thông dụng trong hàng không quân sự dùng để chỉ các phi công đã bắn hạ từ 5 máy bay đối phương trở lên. [..]
|
<< ái | cảm động >> |